Cơ quan quản lý cán bộ, công chức, viên chức:.Phòng GD&ĐT Huyện Thoại Sơn
Cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức: Trường tiểu học An Bình Số hiệu:T50-13.5555
Mã số định danh: : 089*********
Ảnh màu
4 x 6 cm)
SƠ YẾU LÝ LỊCH HỢP NHẤT
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):VÕ HOÀNG BÁ Giới tính:Nam. 2) Các tên gọi khác:
3) Sinh ngày: 24 tháng 03 năm 1974
4) Nơi sinh:Định Mỹ- Thoại Sơn-An Giang
5) Quê quán (xã, phường): Định Mỹ. (huyện, quận.): Thoại Sơn (tỉnh, TP): An Giang
6) Dân tộc: Kinh
7) Tôn giáo: Phật
8) Số CCCD: 089********* .Ngày cấp:02/07/2021 SĐT liên hệ:098******* 9) Sổ BHXH: 509-***-**** Số thẻ BHYT:CH 2 89.509-***-**** 10) Nơi ở hiện nay: Ấp Sơn Hiệp-Xã An Bình-Huyện Thoại Sơn- Tỉnh An Giang 11) Thành phần gia đình xuất thân: Nông dân
12) Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng:.Giáo sinh 13) Ngày được tuyển dụng lần đầu: 01./12./1994 Cơ quan, tổ chức, đơn vị tuyển dụng: 14) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác: 01/08/2013 15) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 10/03/2009 Ngày chính thức:10./03/2010 16) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội):.26/03/1989 Đoàn Trường Cấp 2 Định Mỹ
17) Ngày nhập ngũ Ngày xuất ngũ Quân hàm cao nhất: 18) Đối tượng chính sách: 19) Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): TNTHPT Bổ túc 20) Trình độ chuyên môn cao nhất:Đại học sư phạm
21) Học hàm: 22) Danh hiệu nhà nước phong tặng: 23) Chức vụ hiện tại: ..Giáo viên dạy lớp
2
Ngày bổ nhiệm/ngày phê chuẩn: Ngày bổ nhiệm lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo
24) Được quy hoạch chức danh 25) Chức vụ kiêm nhiệm: 26) Chức vụ Đảng hiện tại 27) Chức vụ Đảng kiêm nhiệm: 28) Công việc chính được giao 29) Sở trường công tác Công việc làm lâu nhất 30) Tiền lương
30.1) Ngạch/chức danh nghề nghiệp:…GV TH hạng III Mã số: V.07.03.08 Ngày bổ nhiệm ngạch/ chức danh nghề nghiệp Bậc lương:…10 Hệ số:…4.89. Ngày hưởng: 01/09/2022
Phần trăm hưởng:…25 Phụ cấp thâm niên vượt khung Ngày hưởng PCTNVK 30.2) Phụ cấp chức vụ: …… Phụ cấp kiêm nhiệm Phụ cấp khác 30.3) Vị trí việc làm Mã số: Bậc lương …10….Lương theo mức tiền vnđ. Ngày hưởng: 01/09/2022 Phần trăm hưởng Phụ cấp thâm niên vượt khung Ngày hưởng PCTNVK: 31) Tình trạng sức khoẻ Chiều cao cm, Cân nặng kg, Nhóm máu 32) QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
32.1- Chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài) Tháng/năm
Tên cơ sở đào tạo
Chuyên ngành
đào tạo
Hình thức đào
tạo
Văn bằng,
trình độ
Từ Đến
1993 1997 THSP.AG SPTH CĐ Trung cấp
2003 2005 ĐHAG SPTH Chuyên tu Cao Đẳng
2020 2022 ĐHAG SPTH Vừa học –vưà làm Đại học
32.2- Lý luận chính trị
Tháng/năm
Tên cơ sở đào tạo
Hình thức
đào tạo
Văn bằng
được cấp
Từ Đến
3
32.3- Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành Tháng/năm
Tên cơ sở đào tạo Chứng chỉ được cấp
Từ Đến
12/3/2022 16/3/2022 Đại học SP Huế Chức danh NN hạng 2 32.4- Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng
Tháng/năm
Tên cơ sở đào tạo Chứng chỉ được cấp
Từ Đến
9/2011 10/2011 Trung Tâm BDCT huyện Thoại Sơn Khá
32.5- Tin học
Tháng/năm
Tên cơ sở đào tạo Chứng chỉ được cấp
Từ Đến
2009 ĐH.CNTT A
32.6- Ngoại ngữ/ tiếng dân tộc
Tháng/năm
Tên cơ sở đào tạo
Tên ngoại ngữ/
tiếng dân tộc
Chứng chỉ được
cấp
Điểm số
Từ Đến
2009 ĐH.Tây Đô Anh văn A 8
4
33) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Tháng/ năm
Đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ
chức xã hội)
Chức danh/ chức vụ
Từ Đến
01/12/1994 30/5/1996 Trường TH B Vọng Đông Giáo viên 01/08/1996 30/7/2006 Trường TH Đ Vọng Đông Giáo viên 01/08/2006 30/7/2012 Trường TH A An Bình Giáo viên 01/08/2013 01.4.2023 Trường TH An Bình Giáo viên
34) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
34.1- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?:
34.2- Bản thân có làm việc cho chế độ cũ
Tháng/ năm
Chức danh, chức vụ, đơn vị, địa điểm đã làm việc
Từ Đến
34.3-Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội … ở nước ngoài Tháng/năm
Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở, công việc đã làm
Từ Đến
35) KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
35.1- Thành tích thi đua, khen thưởng
Năm Xếp loại chuyên môn Xếp loại thi đua Hình thức khen thưởng 2018 HT Tốt NV LĐTT Tiền giấy CN
2019 HT Tốt NV LĐTT Tiền giấy CN
5
2020 HT Tốt NV LĐTT Tiền giấy CN
2021 HT Tốt NV LĐTT Tiền giấy CN
2022 HT Tốt NV LĐTT Tiền giấy CN
35.2-Kỷ luật Đảng/ hành chính
Tháng/năm
Hình thức Hành vi vi phạm chính Cơ quan quyết định Từ Đến
36) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
36.1- Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột Mối quan
hệ
Họ và tên
Năm
sinh
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)
Cha Võ Văn Tâm 1955 Đã chết
Mẹ Trần Thị Lệ 1954
Nghề nghiệp: Nội trợ, Định Mỹ-TS-AG. - Nơi ở: Định Mỹ- TS-AG.
Vợ Hồ Kim Loan 1979
Nhân viên-Trường TH An Bình.
Nơi ở :Sơn Hiệp-An Bình-Thoại Sơn-AG
Con Võ Hoàng Bảo 1997 Nghề nghiệp: Thợ Xăm - Nơi ở: Q5 -TP.HCM Con Võ Hồ Hoàng Chiến 2004 Nghề nghiệp: Công nhân-An Phú-Thuận An –Bình Dương Em ruột Võ Thành Vững 1976
Nghề nghiệp: Công nhân An Phú-Thuận An –Bình Dương
. - Nơi ở: An Phú-Thuận An –Bình Dương.
Em ruột Võ Thành Chắc 1978 Nghề nghiệp: Mua bán. - Nơi ở: Định Mỹ-TS-AG Em ruột Võ Thành Trí 1982
, 1982, - Nghề nghiệp: Công nhân An Phú-Thuận An –Bình Dương . - Nơi ở: An Phú-Thuận An –Bình Dương.
Em ruột Võ Hồng Thức 1985
Nghề nghiệp: Công nhân Rạch Giá-Kiên Giang.
. - Nơi ở: Rạch Giá-Kiên Giang.
Em ruột Võ Hoàng Minh 1990 - Nghề nghiệp: mua bán - Nơi ở: Quận 9-Tp.HCM Em ruột Võ T.Tuyết Nhung 1992
Nghề nghiệp: Công nhân Thủ Dầu Một- Bình Dương
. - Nơi ở: Thủ Dầu Một- Bình Dương
36.2- Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng) 6
Mối
quan hệ
Họ và tên Năm sinh
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)
Cha vợ Hồ Văn Dân 1955
- Nghề nghiệp: Buôn bán, Phong Mỹ-Cao Lãnh-Đồng Tháp
. - Nơi ở: Phong Mỹ-Cao Lãnh-Đồng Tháp
Mẹ vợ Phan Thị Bé 1955 Đã chết
Em vợ Hồ Minh Tâm 1982 Nghề nghiệp: Làm thuê - Nơi ở: An Bình-TS-AG. 37) HOÀN CẢNH KINH TẾ GIA ĐÌNH
37.1- Quá trình lương của bản thân
Tháng/năm
Mã số Bậc lương Hệ số lương
Tiền lương theo vị trí
việc làm
Từ Đến
01/12/1994 31/1/1999 15.114 2 1.479 Hợp đồng
12/1996 12/1996 15.114 2 1.74 Hợp đồng
01/1997 12/1999 15.114 2 1,74 Hợp đồng
03/2000 12/2000 15.114 3 1.91 Biên chế
01/2001 02/2002 15.114 4 2.08 Biên chế
10/2004 09/2005 15.114 5 2.25 Biên chế
03/2006 12/2006 15.114 6 2.66 Biên chế
01/2007 06/2007 15a,204 7 3.03 Biên chế
03/2008 12/2008 15a,204 5 3.34 Biên chế
03/2011 04/2011 15a,204 5 3.65 Biên chế
03/2014 02/2015 15a,204 6 3.96 Biên chế
03/2016 02/2017 15a,204 7 3.96 Biên chế
03/2017 02/2018 V.07.03.08 8 4.27 Biên chế
03/2019 02/2020 V.07.03.08 9 4.58 Biên chế
09/2022 04/2023 V.07.03.08 10 4.89 Biên chế
37.2- Các loại phụ cấp khác
Tháng/năm
Loại phụ cấp Phần trăm hưởng Hệ số
Hình thức
hưởng
Giá trị (đồng)
Từ Đến
7
02/2011
Phụ cấp thâm
niên nghề
,PC.ưu đãi
13%,35%
Tính vào
bảng lương
02/2012
Phụ cấp thâm
niên nghề
,PC.ưu đãi
14%,35%
Tính vào
bảng lương
02/2013
Phụ cấp thâm
niên nghề
,PC.ưu đãi
14%,35%
Tính vào
bảng lương
02/2014
Phụ cấp thâm
niên nghề
,PC.ưu đãi
15%,35%
Tính vào
bảng lương
02/2015
Phụ cấp thâm
niên nghề
,PC.ưu đãi
17%,35%
Tính vào
bảng lương
02/2016
Phụ cấp thâm
niên nghề
,PC.ưu đãi
18%,35%
Tính vào
bảng lương
04/2016
Phụ cấp thâm
niên nghề
,PC.ưu đãi
18%,35%
Tính vào
bảng lương
02/2017
Phụ cấp thâm
niên nghề
,PC.ưu đãi
19%,35%
Tính vào
bảng lương
02/2018
Phụ cấp thâm
niên nghề
,PC.ưu đãi
20%,35%
Tính vào
bảng lương
02/2019
Phụ cấp thâm
niên nghề
,PC.ưu đãi
21%,35%
Tính vào
bảng lương
02/2018
Phụ cấp thâm niên
nghề,PC.ưu đãi
22%,35%
Tính vào
bảng lương
02/2019
Phụ cấp thâm niên
nghề
23%,35%
Tính vào
bảng lương
02/2020
Phụ cấp thâm niên
nghề,PC.ưu đãi
24%,35%
Tính vào
bảng lương
03/2023
Phụ cấp thâm niên
nghề,PC.ưu đãi
25%,35%
Tính vào
bảng lương
8
37.3- Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm
- Lương: 120.000.000đ
- Các nguồn khác:
- Nhà ở:
+ Được cấp, được thuê (loại nhà): tổng diện tích sử dụng: m 2
.
Giấy chứng nhận quyền sở hữu
+ Nhà tự mua, tự xây (loại nhà): ..01.., tổng diện tích sử dụng: 85 m 2
.
Giấy chứng nhận quyền sở hữu:
- Đất ở:
+ Đất được cấp: m 2
.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng:
+ Đất tự mua: m 2
.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng:
- Đất sản xuất kinh doanh:
38) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
Người khai
Tôi xin cam đoan những nội
dung trên đây là đúng sự
thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
An Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Lê Văn Hồng
Võ Hoàng Bá